Việt
hàng không
không quân
các đơn vị bay
binh chủng không quân
quân chủng không quân.
phi công
không khí
gió
làm thông gió
phát rộng
truyền đi
Anh
air
Air navigation
Aviation
Đức
Flugwesen
Flug-
Flieger-
Flugzeug-
-weitewesen
Fhigwaffe
Fliegertruppe
Luftflotte
fliegerisch
v Existiert eine ausreichende Anzahl von Serviceberatern?
Có đầy đủ số lượng nhân viên tư vấn khách hàng không?
v Sind die Rechnungen für den Kunden verständlich dargestellt und nachvollziehbar?
Hóa đơn có được trình bày một cách dễ hiểu cho khách hàng không?
Er wird auch als Zufallskunde oder Verzichtskunde bezeichnet.
Nhóm này được gọi là nhóm khách hàng vãng lai hoặc khách hàng không lâu dài.
FKM kommt hauptsächlich in der Luft -und Raumfahrt zum Einsatz.
FKM được ứng dụng chủ yếu cho ngành hàng không vàkhông gian.
Technische Laminate haben in der Luft- und Raumfahrtindustrie einen hohen Stellenwert.
Những tấm laminate công nghiệp này có giá trị cao trong kỹ nghệ hàng không và không gian,
không khí, gió, làm thông gió, hàng không, phát rộng, truyền đi
fliegerisch /(Adj.)/
(thuộc) hàng không; phi công;
-weitewesen /n -s/
hàng không; -weite
Fhigwaffe /f =, -n/
không quân, hàng không;
Fliegertruppe /í =, -n/
í các đơn vị bay, hàng không; Flieger
Luftflotte /f =, -n (quân sự)/
hàng không, không quân, binh chủng không quân, quân chủng không quân.
- dt (H. hàng: vượt biển; không: trên không) Việc giao thông bằng máy bay: Xây dựng ngành hàng không dân dụng.
Hàng không
Flugwesen n; Flug- (a), Flieger- (a), Flugzeug- (a); dường hàng không Flugstrecke f; khoa hàng không Luftfahrt f; hàng không hàng hài Flugnavigation f; nhà hàng không khí câu Luftschiffer m; hàng không vủ trụ Luft- und Raumfahrt f; nhà hàng không vũ trụ Astronaut(in) m(f)