danh từ o không khí, khí
§ compressed air : không khí bị nén
§ dead air : không khí tù đọng, không khí nhiều cacbonic
§ discharge air : không khí thoát
§ excess air : không khí dư
§ fresh air : không khí trong sạch
§ foul air : không khí thi, không khí bẩn
§ furnace air : khí lò
§ intake air : không khí vào
§ liquid air : không khí lỏng
§ saturated air : không khí bão hoà
§ scavenging air : không khí thổi
§ standard air : không khí tiêu chuẩn
§ starting air : khí khởi động
§ air activated : hoạt hoá bằng khí
Sự hoạt hoá nhờ một lực và chất khí vận động dưới tác dụng áp suất. Hoạt hoá bằng khí ngược lại với thủy lực.
§ air chamber : buồng (chứa) khí
Bình điều áp nhỏ chứa đầy khí đặt trên tuyến thoát của bơm pittông.
§ air clutch : bộ ly hợp khí nén, khớp ly hợp khí nén
Cơ cấu thiết bị khí nén dùng để ngắt và mở truyền năng lượng.
§ air cut : khí xậm nhâp
Không khí xâm nhập vào chất lỏng.
§ air cutting : hiện tượng khí xậm nhâp
Sự xâm nhập bất ngờ của không khí vào chất lỏng ở trong giếng.
§ air drill : khoan thổi bằng khí nén
Khoan dùng khí nén bơm thổi xuống đáy giếng để lấy mùn khoan lên.
§ air drilling : phương pháp khoan bằng khí nén
§ air gap : lỗ hổng không khí
§ air governor : bộ phận điều chỉnh khí nén
Thiết bị dùng trong máy nén khí để khống chế áp suất tối đa và áp suất tối thiểu quy định của dòng khí.
§ air hoist : tời khí nén
Thiết bị nâng hoạt động nhờ năng lượng khí nén.
§ air injection : bơm phun không khí
§ air of combustion : không khí cháy
§ air tugger : tời phụ khí động
Loại tời khí động nửa di động.
§ air weight : trọng lượng trong không khí
Trọng lượng của cột cần khoan treo trong không khí.
§ air-balanced beam pump unit : bơm cần cân bằng khí động
§ air-balanced beam pumping unit : bơm cần cân bằng khí động
Kiểu bơm trong giếng dầu dùng khí nén để cân bằng trọng lượng của cột ống bơm.
§ air-cool : làm nguội bằng không khí
§ air-cooled : được làm nguội, làm lạnh bằng không khí
§ air-cooler exchanger : máy làm lạnh bằng không khí, máy trao đổi nhiệt
Thiết bị dùng luồng khí thối qua rìa ngoài để làm lạnh một chất lỏng.
§ air-cooling : sự làm nguội bằng không khí
§ air-cutting : khí nhập; sự xâm nhập của không khí trong dung dịch khoan
§ air-dried : được sấy khô bằng không khí
§ air-driven : chạy bằng khí nén
§ air-injection porosity : độ rỗng bơm khí
Độ rỗng của một mẫu đá đo được bằng rỗng kế (thiết bị đo độ rộng). Bơm không khí vào buồng chân không với một mẫu mà ta biết rõ thể tích. áp dụng định luật Boyle để tính độ rỗng. Đây là phương pháp chính xác nhất để đo độ rỗng ở thực địa.
§ air-operated : được điều chỉnh bằng khí nén
§ air-receiver : thùng chứa khí nén, bình chứa khí nén; dụng cụ chứa khí nén
§ air-shooting : nổ mìn trên không
Phương pháp gây chấn động dùng thuốc nổ đựng trong các túi đặt trên các cọc và cách mặt đất 18 in.
§ air-tank : thùng chứa khí
§ air-tube clutch : bộ ly hợp ống khi, khớp ly hợp ống khi
Cơ cấu thiết bị có tác dụng giữ một vật khi ống khí phồng lên, và nhả ra khi ống xẹp lại.