Việt
Hút nước
ưa nước
tính ưa nước
thấm ướt
hút ẩm
ống siphon
tính háo nước
Anh
Pervious
hygroscopic
Dehydrate
hydrophil
hydrophilia
absorbent
moisture pickling
siphon
Hydrophilicity
Đức
wasseraufnehmend
hydrophylisch
Hydrophilie
Da Bremsflüssigkeit aus Polyglykolverbindungen besteht, ist sie hygroskopisch, d.h. wasseraufnehmend.
Vì dầu phanh gồm những liên kết polyglycol nên có tính hút nước.
Nachteilig wirkt sich allenfalls die etwas höhere Wasseraufnahme aus.
Khuyết điểm của nó là độ hút nước tương đối cao.
Kunststoffe mit diesem Verhalten werden als hygroskopische Kunststoffe bezeichnet.
Các chất dẻo với đặc tính này được gọi là chất dẻo hút nước.
Darüber hinaus sind sie sehr hygroskopisch, d. h. sie neigen je nach Typ mehr oder weniger stark zur Wasseraufnahme.
Ngoài ra, PA hút nước mạnh, khuynh hướng hút ẩm nhiều hoặc ít tùy theo mỗi loại PA.
Siehaften gut auf allen Oberflächen, sind witterungsbeständig undnehmen kaum Wasser auf.
Chúng bám dính tốt trên tất cả các bề mặt, có tính bền thời tiết tốt và hầu như không hút nước.
tính háo nước,hút nước,ưa nước
[DE] Hydrophilie
[EN] Hydrophilicity
[VI] tính háo nước, hút nước, ưa nước
hydrophil /[-’fi:l] (Adj.)/
(Chemie, Technik) ưa nước; hút nước;
ống siphon, hút nước
(a) Ở các loài nhuyễn thể sống dưới nước: Cấu trúc hình ống để hút và thải nước ra ngoài cơ thể. (b) Trong nuôi trồng thủy sản: Một ống được dùng để hút chất thải đáy các bể nuôi, đầu ống hoặc là thấp hơn mặt nước của bể (hút nhờ lực hấp dẫn) hoặc được nối với một máy bơm. Động từ siphon: hút chất lỏng ra bằng một ống siphon.
hút nước, hút ẩm
Hút nước, thấm ướt
hydrophil /y học/
ưa nước, hút nước (như hydrophilic)
hydrophilia /y học/
tính ưa nước, hút nước
hút nước
hydrophylisch (a); bông hút nước hydrophylische Watte f; cái hút nước Exhaus- tor m
wasseraufnehmend /adj/XD/
[EN] hygroscopic
[VI] hút nước