Việt
hướng ngược
hướng lên
đảo chiều
Anh
reverse direction
inverse direction
upstream
opposite direction
backward
Đức
Sperr-Richtung
in Strömungsrichtung
In die entgegengesetzte Richtung erlauben sie einen ungehinderten Abfluss der Druckluft durch das Rückschlagventil.
Ở hướng ngược lại, chúng cho phép khínén thoát ra không bị cản trở qua vanáp lực ngược.
Fotodioden werden in Sperr richtung (Rückwärtsrichtung) betrieben (Bild 2).
Điôt quang được vận hành theo hướng ngược (hướng lùi) (Hình 2).
Der Ottomotor bleibt abgeschaltet und MG1 dreht sich in entgegengesetzte Richtung, ohne elektrische Energie zu erzeugen.
Động cơ Otto được tắt và MG1 quay theo hướng ngược lại, không sản xuất năng lượng điện.
Wird der Kondensator kurzgeschlossen, fließt in entgegengesetzter Richtung ein Entladestrom (Bild 3).
Nếu tụ điện được nối tắt, một dòng phóng điện sẽ chạy theo hướng ngược lại (Hình 3).
Dioden lassen den Strom nur in einer Richtung durch und sperren ihn in der Gegenrichtung.
Điôt chỉ mở cho dòng điện chạy theo một chiều và đóng dòng điện theo hướng ngược lại.
hướng ngược, đảo chiều
hướng ngược (lại)
Sperr-Richtung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] inverse direction
[VI] hướng ngược
in Strömungsrichtung /adv/TV/
[EN] upstream
[VI] hướng lên, hướng ngược