Việt
hằng năm
theo mùa
có tính định kỳ
năm năm.
Anh
annual
etesian
anuual
Đức
jährlich
jahrweise
Mit der Größe des Jahresbedarfes steigt normalerweise auch die Anzahl der Teile, die man mit einer Mehrfachform produziert.
Thôngthường, các sản phẩm này có số lượng giatăng theo nhu cầu hằng năm nên được sảnxuất bằng khuôn nhiều khoang.
Die jährliche Messmittelkontrolle und Bestätigung nach DIN ISO 9000 (Prüfsiegel) ist deshalb in der Praxis zwingend geboten (Bild 3).
Do đó, việc kiểm tra thiết bị đo hằng năm và xác nhận theo tiêu chuẩn Đức DIN ISO 9000 (dấu niêm kiểm tra) trong thực tế là một yêu cầu bắt buộc (Hình 3).
v Die Bremsflüssigkeit nach Firmenvorschrift erneuern, z.B. jährlich.
Dầu phanh phải được thay mới theo quy định của hãng, thí dụ hằng năm.
Um die Qualität auch zwischen den Zertifizierungsterminen zu überprüfen, werden jährlich betriebsinterne Überwachungsaudits durchgeführt.
Để kiểm soát chất lượng giữa các kỳ kiểm tra cấp chứng chỉ, việc kiểm tra nội bộ doanh nghiệp được thực hiện hằng năm.
Weltweit werden jährlich mehr als 30 Milliarden Tonnen CO2 freigesetzt.
Hằng năm, thế giới thải hơn 30 tỷ tấn CO2.
jährlich /I a/
hằng năm; II adv hằng năm, mỗi năm.
jahrweise /adv/
hằng năm, năm năm.
hằng năm, theo mùa, có tính định kỳ (gió)