Việt
hộp nhỏ
cái tráp nhỏ
tráp nhỏ
cuvet
bình
lọ
Anh
vessel
Đức
Tube
Kästchen
Schatulle
Küvette
MiniblockFeder (Bild 2)
Lò xo hộp nhỏ (Hình 2)
In der Miniblock-Feder lassen sich alle Möglichkeiten einer progressiven Feder vereinigen.
Lò xo hộp nhỏ hợp nhất được mọi khả năng của một lò xo lũy tiến.
Mobile Navigationssysteme. In einem kompakten Gehäuse befinden sich GPS-Empfangseinheit, Rechner, Kartenspeicher und ein touch-screen als Ein- und Ausgabeeinheit (Bild 2).
Hệ thống dẫn đường di động có dạng một hộp nhỏ gọn chứa bộ thu GPS, máy tính, thẻ nhớ và màn hình cảm ứng có chức năng đồng thời là bộ nhập và xuất (Hình 2).
Die tonnenförmig gewickelte Miniblock-Feder hat gegenüber der zylindrischen Schraubenfeder den Vorteil, dass sich die Federwindungen im Fahrbetrieb beim Einfedern nicht berühren können, da sich jede Windung spiralenförmig in die größere legt.
Lò xo hộp nhỏ (còn gọi là lò xo khung gầm) dạng hình tang có ưu điểm so với lò xo xoắn ốc hình trụ ở chỗ: lúc xe chuyển động các vòng quấn của lò xo không chạm nhau khi lò xo bị nén, vì mỗi vòng nằm trong đường trôn ốc của vòng lớn hơn.
Küvette /f/PTN/
[EN] vessel
[VI] cuvet, bình, lọ, hộp nhỏ (bằng thuỷ tinh)
Kästchen /[’kcstxon], das; -s, -/
cái tráp nhỏ; hộp nhỏ;
Schatulle /[’Ja'tula], die; -, -n/
(bildungsspr ) tráp nhỏ; hộp nhỏ (để đựng nữ trang, tiền bạc);
Tube f