Việt
thường xuyên
hay xảy ra
hay có
năng có
hay đến
Đức
frequent
P307 + P311 Bei Exposition: GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P307 + P311 KHI bị phơi nhiễm: Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay đến bác sĩ.
P309 + P311 Bei Exposition oder Unwohlsein: GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P309 + P311 KHI bị phơi nhiễm hay thấy khó chịu: Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay đến bác sĩ.
P342 + P311 Bei Symptomen der Atemwege: GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P342 + P311 Khi có triệu chứng về đường hô hấp: Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay đến bác sĩ.
Die Linie beginnt am Oval einer PCE-Aufgabe, am Sechseck einer PCE-Leitfunktion oder an einer Schaltfunktion außerhalb des Ovals.
Đường tín hiệu bắt đầu ở hình trái xoan của một số liệu PCE, đến một chức năng điều khiển PCE ở lục giác hay đến một chức năng chuyển mạch ngoài hình trái xoan.
Das Kammervolumen von Betriebsmischern beträgt zwischen40 Liter und 250 Liter bis zu den Großkneternmit Mischkammervolumen von 700 Liter.
Dung tích buồng trộn của máy khoảng từ 40ít đến 250 lít, hay đến 700 lít cho các loạimáy lớn.
frequent /(Adj.; -er, -este)/
(Fachspr ) thường xuyên; hay xảy ra; hay có; năng có; hay đến (häufig, zahlreich);