TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hay đến

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năng có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hay đến

frequent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P307 + P311 Bei Exposition: GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.

P307 + P311 KHI bị phơi nhiễm: Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay đến bác sĩ.

P309 + P311 Bei Exposition oder Unwohlsein: GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.

P309 + P311 KHI bị phơi nhiễm hay thấy khó chịu: Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay đến bác sĩ.

P342 + P311 Bei Symptomen der Atemwege: GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.

P342 + P311 Khi có triệu chứng về đường hô hấp: Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay đến bác sĩ.

Die Linie beginnt am Oval einer PCE-Aufgabe, am Sechseck einer PCE-Leitfunktion oder an einer Schaltfunktion außerhalb des Ovals.

Đường tín hiệu bắt đầu ở hình trái xoan của một số liệu PCE, đến một chức năng điều khiển PCE ở lục giác hay đến một chức năng chuyển mạch ngoài hình trái xoan.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Kammervolumen von Betriebsmischern beträgt zwischen40 Liter und 250 Liter bis zu den Großkneternmit Mischkammervolumen von 700 Liter.

Dung tích buồng trộn của máy khoảng từ 40ít đến 250 lít, hay đến 700 lít cho các loạimáy lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frequent /(Adj.; -er, -este)/

(Fachspr ) thường xuyên; hay xảy ra; hay có; năng có; hay đến (häufig, zahlreich);