Việt
thường xuyên
hay xảy ra
hay có
năng có
hay đến
Đức
frequent
Die thermoplastische Verarbeitbarkeit istneben der Recyclebarkeit der größte Vorteil.
Ngoài khả năng tái tạo được, khả năng có thể gia công như nhựa nhiệt dẻo là ưu điểm lớn nhất.
Welche Funktionen sind mit einem Multifunktionsregler möglich?
Bộ điều chỉnh đa năng có thể thực hiện những chức năng nào?
Durch die Nutzung als Generator kann die Bewegungsenergie in elektrische Energie umgewandelt
Khi sử dụng làm máy phát điện, động năng có thể chuyển thành điện năng.
Das Lenktrapez ermöglicht unterschiedliche Einschlagwinkel der Vorderräder.
Hình thang lái tạo khả năng có hai góc đánh lái khác nhau ở hai bánh xe trước.
Eine Überprüfung der Plus- und Minus-Versorgung kann mit einem Multimeter erfolgen.
Đồng hồ đo đa năng có thể được dùng để kiểm tra điện áp tại các cực âm và dương của bơm.
frequent /(Adj.; -er, -este)/
(Fachspr ) thường xuyên; hay xảy ra; hay có; năng có; hay đến (häufig, zahlreich);