TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

năng có

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năng có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

năng có

frequent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die thermoplastische Verarbeitbarkeit istneben der Recyclebarkeit der größte Vorteil.

Ngoài khả năng tái tạo được, khả năng có thể gia công như nhựa nhiệt dẻo là ưu điểm lớn nhất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Funktionen sind mit einem Multifunktionsregler möglich?

Bộ điều chỉnh đa năng có thể thực hiện những chức năng nào?

Durch die Nutzung als Generator kann die Bewegungsenergie in elektrische Energie umgewandelt

Khi sử dụng làm máy phát điện, động năng có thể chuyển thành điện năng.

Das Lenktrapez ermöglicht unterschiedliche Einschlagwinkel der Vorderräder.

Hình thang lái tạo khả năng có hai góc đánh lái khác nhau ở hai bánh xe trước.

Eine Überprüfung der Plus- und Minus-Versorgung kann mit einem Multimeter erfolgen.

Đồng hồ đo đa năng có thể được dùng để kiểm tra điện áp tại các cực âm và dương của bơm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frequent /(Adj.; -er, -este)/

(Fachspr ) thường xuyên; hay xảy ra; hay có; năng có; hay đến (häufig, zahlreich);