Việt
thường xuyên
hay xảy ra
hay có
năng có
hay đến
Đức
frequent
Oder waren die neuen Gesetze vielleicht eher Aktion als Reaktion?
Hay có lẽ những đạo luật mới lại là thúc đẩy mọi chuyện này hơn là ngăn chặn?
Or perhaps the new laws were action rather than reaction?
v Geringe Neigung zu Fading bei gelochten oder geschlitzten Bremsscheiben.
Ít khuynh hướng suy giảm hiệu năng ở đĩa phanh có lỗ khoan hay có rãnh.
Werkstoffe können hart, spröde, zäh oder dehnbar sein.
Vật liệu có thể cứng, giòn, dai hay có tính kéo giãn.
Umhüllte bzw. ummantelte Dichtung
Gioăng được bọc hay có vỏ bọc
frequent /(Adj.; -er, -este)/
(Fachspr ) thường xuyên; hay xảy ra; hay có; năng có; hay đến (häufig, zahlreich);