Việt
hiểm họa
Nguy cơ
nguy hiểm
liều lĩnh
đe dọa
Anh
risk
Đức
Bedrohung
Obwohl die unmittelbaren Folgen der Klimaerwärmung für die verschiedenen Weltregionen noch schwer abzuschätzen sind, drohen weltweite Gefahren:
Mặc dù còn khó đánh giá hậu quả trực tiếp của hiện tượng trái đất nóng lên ở các vùng khác nhau trên thế giới, có khả năng xảy ra những hiểm họa toàn cầu sau:
Andererseits soll es Gefahren für die Umwelt sowie die Gesundheit von Mensch und Tier durch Pflanzenschutzmaßnahmen abwehren, beispielsweise durch Prüfungs- und Zulassungspflicht für Pflanzenschutzmittel.
Hơn nữa, nó còn có tác dụng phòng tránh những hiểm họa cho môi trường cũng như cho sức khỏe của người và thú bằng những biện pháp bảo vệ thực vật, chẳng hạn như bằng quy định thuốc bảo vệ thực vật phải được xem xét và cấp giấy phép lưu hành.
Bedrohung /f =, -en/
môi] nguy cơ, đe dọa, nguy hiểm, hiểm họa
Nguy cơ, nguy hiểm, hiểm họa, liều lĩnh
- hiểm hoạ dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến tranh.