Việt
hoa hồng
tưòng vi
viêm quầng
đóng dấu
hộp địa bàn.
hoa
màu hồng compass ~ hoa địa bàn precipitation ~ giản đồ tần suất giáng thủy wind ~ hoa gió
giản đồ hướng gió ~ quartz thạch anh h ồ ng
Anh
rose
commission
committee
board
Đức
Kommission
Provisionsvergütung
Rose
Pháp
La commission
Es gibt dagegen kugelförmige, hantelförmige oder sogar rosettenförmige Bereiche an, in denen sich maximal 2 Elektronen mit 90%- iger Wahrscheinlichkeit befinden.
Ngược lại, có các vùng hình cầu, hình quả tạ hay thậm chí hình hoa hồng, mà trong đó có tối đa 2 electron với xác suất 90%.
Sie kommt jeden Sonntag hierher, um den Duft der weißen Veilchen, der Moschusrosen und der mattrosa Gartennelken zu schnuppem.
Chủ nhật nào nàng cũng đến đây thưởng thức hương thơm của loài violet tím trắng, của hoa hồng xạ hương và đinh hương hồng nhạt.
She comes here every Sunday to smell the white double violets, the musk rose, the matted pink gillyflowers.
hoa; hoa hồng, màu hồng compass ~ hoa địa bàn precipitation ~ giản đồ tần suất giáng thủy wind ~ hoa gió, giản đồ hướng gió ~ quartz thạch anh h ồ ng
Provisionsvergütung /f =, -en/
tiền] hoa hồng; Provisions
Rose /f =, -n/
1. [cây] hoa hồng, tưòng vi (Rosa L.); 2. (y) [bệnh] viêm quầng, đóng dấu; érisipen; 3. hộp địa bàn.
- 1 dt Hoa của cây hồng là loài cây nhỏ, thân có gai, lá mỏng và có răng cưa: Hoa hồng màu trắng, tức hoa hồng bạch dùng làm thuốc chữa ho cho trẻ em.< br> - 2 dt Tiền trả cho người đứng trung gian trong việc giao dịch, mua bán: ở Pa-ri có những chỗ bán báo lấy hoa hồng (HCM).
Hoa hồng
[DE] Kommission
[EN] commission, committee, board
[FR] La commission
[VI] Hoa hồng