TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kế tiếp nhau

kế tiếp nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lần lượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuần tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay phiên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo kíp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lần lượt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kế tiếp nhau

nacheinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wechselweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umschichtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entweder kippt das System in einen anderen stabilen Gleichgewichtszustand, wie beispielsweise in aufeinanderfolgende Eis- und Warmzeiten, oder die Grenzen der Selbstregulationsfähigkeit werden überschritten, was zum Ökosystemzusammenbruch führen kann.

Hoặc hệ thống ngả sang một trạng thái cân bằng bền khác, chẳng hạn như những thời kỳ băng hà và thời kỳ ấm áp kế tiếp nhau, hoặc tác động vượt quá giới hạn của khả năng tự điều tiết và có thể làm đổ vỡ hệ sinh thái.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gurtstraffer mit Wankelrotor haben drei Treibsätze, die nacheinander gezündet werden.

Các bộ phận siết đai với rotor Wankel có 3 buồng chất nổ được đốt kế tiếp nhau.

Er gibt an, in welchem Abstand in Grad Kurbelwinkel die Arbeitstakte bzw. die Zün­ dungen der einzelnen Zylinder aufeinander folgen.

Cho biết khoảng cách kế tiếp nhau tính bằng độ của góc quay trục khuỷu (GQTK) cho thì sinh công hoặc đánh lửa của từng xi lanh.

Sie besteht aus mehreren hintereinander im Wechsel angeordneten Kupplungsreiblamellen mit Außenverzahnung und Stahllamellen mit Innenverzahnung.

Nó gồm có nhiều phiến ly hợp ma sát có răng ngoài được bố trí thay đổi kế tiếp nhau cùng với các phiến thép có răng trong.

Es arbeitet im Geschwindigkeitsbereich von 30 km/h bis ca. 200 km/h. Es dient zur Fahrerentlastung im fließenden Verkehr.

Hệ thống này hoạt động ở tốc độ 30 km/h đến 200 km/h và được sử dụng để hỗ trợ người lái xe khi xe chạy trong một dòng xe kế tiếp nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie betraten nachei nander den Saal

họ lần lượt bước vào phòng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umschichtig /adv/

theo kíp, theo ca, kế tiếp nhau, lần lượt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nacheinander /(Adv.)/

kế tiếp nhau; lần lượt; tuần tự;

họ lần lượt bước vào phòng. : sie betraten nachei nander den Saal

wechselweise /(Adv.)/

thay phiên nhau; kế tiếp nhau; lần lượt;