Việt
kế tiếp nhau
lần lượt
tuần tự
thay phiên nhau
theo kíp
theo ca
lần lượt.
Đức
nacheinander
wechselweise
umschichtig
Entweder kippt das System in einen anderen stabilen Gleichgewichtszustand, wie beispielsweise in aufeinanderfolgende Eis- und Warmzeiten, oder die Grenzen der Selbstregulationsfähigkeit werden überschritten, was zum Ökosystemzusammenbruch führen kann.
Hoặc hệ thống ngả sang một trạng thái cân bằng bền khác, chẳng hạn như những thời kỳ băng hà và thời kỳ ấm áp kế tiếp nhau, hoặc tác động vượt quá giới hạn của khả năng tự điều tiết và có thể làm đổ vỡ hệ sinh thái.
Gurtstraffer mit Wankelrotor haben drei Treibsätze, die nacheinander gezündet werden.
Các bộ phận siết đai với rotor Wankel có 3 buồng chất nổ được đốt kế tiếp nhau.
Er gibt an, in welchem Abstand in Grad Kurbelwinkel die Arbeitstakte bzw. die Zün dungen der einzelnen Zylinder aufeinander folgen.
Cho biết khoảng cách kế tiếp nhau tính bằng độ của góc quay trục khuỷu (GQTK) cho thì sinh công hoặc đánh lửa của từng xi lanh.
Sie besteht aus mehreren hintereinander im Wechsel angeordneten Kupplungsreiblamellen mit Außenverzahnung und Stahllamellen mit Innenverzahnung.
Nó gồm có nhiều phiến ly hợp ma sát có răng ngoài được bố trí thay đổi kế tiếp nhau cùng với các phiến thép có răng trong.
Es arbeitet im Geschwindigkeitsbereich von 30 km/h bis ca. 200 km/h. Es dient zur Fahrerentlastung im fließenden Verkehr.
Hệ thống này hoạt động ở tốc độ 30 km/h đến 200 km/h và được sử dụng để hỗ trợ người lái xe khi xe chạy trong một dòng xe kế tiếp nhau.
sie betraten nachei nander den Saal
họ lần lượt bước vào phòng.
umschichtig /adv/
theo kíp, theo ca, kế tiếp nhau, lần lượt.
nacheinander /(Adv.)/
kế tiếp nhau; lần lượt; tuần tự;
họ lần lượt bước vào phòng. : sie betraten nachei nander den Saal
wechselweise /(Adv.)/
thay phiên nhau; kế tiếp nhau; lần lượt;