TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khách sạn

khách sạn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lữ quán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà hàng ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của hàng ăn uống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán trọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quán rượu.. ■

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghé vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẽ vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lữ điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà trọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khách sạn .

khách sạn .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khách sạn

hotel

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 hotel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

khách sạn .

Gasthaus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
khách sạn

Gastwirtschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einkehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hotel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hotelbetrieb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gasthaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neben der Routenführung stellen diese Geräte auch Informationen wie, z.B. die Lage der umliegenden Tankstellen, Werkstätten, Hotels, Restaurants, Bahnhöfe, Flughäfen, Sehenswürdigkeiten,...(points of interest, POI) zur Verfügung.

Ngoài việc dẫn đường, các hệ thống này cũng cung cấp những thông tin về các địa điểm quan tâm (POI = Point Of Interest) như, thí dụ vị trí của các trạm nhiên liệu lân cận, xưởng sửa chữa, khách sạn, nhà hàng, nhà ga, sân bay, các điểm tham quan,...

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bettenräume in Krankenanstalten und Sanatorien, Tagungsräume in Beherbergungsstätten, Unterrichtsräume und ähnliches

Phòng bệnh nhân trong bệnh viện, nhà an dưỡng, phòng trong khách sạn, lớp học v.v

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und genauso ist es in jedem Hotel, in jedem Haus, in jeder Stadt.

Trong mỗi khách sạn, mỗi ngôi nhà, mỗi thành phố cũng đều y như thế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And it is just the same in every hotel, in every house, in every town.

Trong mỗi khách sạn, mỗi ngôi nhà, mỗi thành phố cũng đều y như thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hotel /[ho’tel], das; -s, -s/

khách sạn;

Hotelbetrieb /der/

khách sạn (Hotel);

Gasthaus /das/

nhà trọ; lữ quán; khách sạn (có nhà hàng);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hotel /hóa học & vật liệu/

khách sạn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gasthaus /n -es, -häuser/

khách sạn (có nhà ăn, nhà hàng có chỗ nghỉ trọ).

Gastwirtschaft /í =, -en/

nhà hàng ăn, khách sạn, của hàng ăn uống, quán trọ, quán rượu.. ■

Einkehr /f =, -en/

1. [sự] ghé vào, tạt vào, rẽ vào; Einkehr halten ghé vào, tạt vào, rẽ vào; 2.(cổ) lữ điểm, lữ quán, quán trọ, khách sạn; bei [in, mit] sich - halten suy nghĩ về những hành vi của mình.

Từ điển tiếng việt

khách sạn

- d. Nhà có phòng cho thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ở, ăn của khách trọ.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

hotel

khách sạn