TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khép

khép

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đóng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kẹp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gấp lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

che

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nối kín

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mắc liên động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khóa liên động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

khép

shut

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

close

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geschlossene Heiz- und Kühlkreisläufe

Chu trình khép kín hệ thống nung nóng và làm nguội

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Primärstromkreis wird geschlossen.

Mạch sơ cấp bắt đầu khép kín.

Damit ist der Ölkreislauf in sich geschlossen.

Do đó tạo nên mạch dầu khép kín.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Stromkreis ist geschlossen.

Dòng điện được khép kín.

Schäume ohne abgeschlossene Hohlräume nennt man offenzellige Schäume.

Xốp có bọt không khép kín được gọi là xốp bọt mở.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shut

đóng, khép, kẹp, gấp lại

close

đóng, che, khép, nối kín, mắc liên động, khóa liên động

Từ điển tiếng việt

khép

- đg. 1 Chuyển dịch một bộ phận để làm cho kín lại, không còn hở hoặc mở nữa. Cửa chỉ khép, chứ không đóng. Ngồi khép hai đầu gối. Khép chặt vòng vây. 2 (kết hợp hạn chế). Buộc phải nhận, phải chịu, không cho thoát khỏi. Khép tội tham ô. Tự khép mình vào kỉ luật.