Waffe /[’vafa], die; -, -n/
vũ khí;
khí giới;
vũ khí nguyên tử : atomare Waffen vũ khí sinh học : bio logische Waffen chĩa súng vào người ai : die Waffe aufjmdn. richten thành ngữ này có hai nghĩa: (a) buông súng đầu hàng : die Waffen Strecken (geh.) : (b) chịu thua, chịu thất bại sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lâm chiến : unter [den] Waffen seỉn/stehen (geh.) làm ai chịu thua bởi lập luận sắc bén. : jmdn. mit seinen eigenen Waffen schlagen (fíg.)
Gewaffen /das; -s (veraltet)/
vũ khí;
khí giới;
Wehr /die; -, -en/
(dichter, veraltet) vũ khí;
khí giới;
binh khí;
họ không hề có vũ khí. : sie hatten keinerlei Wehr
Rustung /die; -, -en/
vũ khí;
khí giới;
binh khí;
quân khí;