TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không cân bằng

không cân bằng

 
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

không bằng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

mất cân bằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự mất cân bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mất cân đối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không thăng bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

không cân bằng

Unbalance

 
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

unbalanced

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

unequal

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

out of balance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

not in equilibrium

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

non-equilibrium

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

imbalance

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

không cân bằng

unausgewuchtet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unsymmetrisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aus dem Gleichgewicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nicht ausgewuchtet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nicht im Gleichgewicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unwuchtig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem Rad liegt die Unwuchtmasse m1 selten in der gleichen Ebene wie die an der Felge angebrachte Ausgleichsmasse m2.

Ở bánh xe, khối lượng không cân bằng m1 ít khi nằm trên cùng một mặt phẳng với khối lượng điều chỉnh m2 được gắn ở vành bánh xe.

Liegt die Unwuchtmasse m1 wie im Bild 4 in der Radbefestigungsebene, so erzeugt nur die Masse m2 ein Drehmoment MC2 quer zur Radbefestigungsebene.

Nếu khối lượng không cân bằng m1 như trong Hình 4 nằm trên mặt phẳng lắp bánh xe, thì chỉ còn khối lượng m2 tạo ra momen quay MC2 thẳng góc với mặt phẳng lắp bánh xe.

Werden Pleuelstangen bzw. Kolben ausgewechselt, muss darauf geachtet werden, dass die Ersatzteile gleiches Gewicht haben, damit nicht unausgeglichene Massenkräfte den Motorlauf stören.

Khi thay thế thanh truyền hay piston, phải chú ý rằng những linh kiện thay thế phải có cùng trọng lượng để những lực quán tính không cân bằng không ảnh hưởng đến chuyển động của động cơ.

Từ điển toán học Anh-Việt

unequal

không cân bằng, không bằng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

non-equilibrium

không cân bằng

imbalance

không cân bằng, sự mất cân bằng

unbalanced

không cân bằng, mất cân đối, không thăng bằng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Unbalance

không cân bằng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

unbalanced

không cân bằng

unequal

không bằng, không cân bằng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unausgewuchtet /adj/CNSX/

[EN] unbalanced

[VI] không cân bằng

unsymmetrisch /adj/ĐIỆN/

[EN] unbalanced

[VI] không cân bằng

unsymmetrisch /adj/DHV_TRỤ/

[EN] unbalanced

[VI] không cân bằng

aus dem Gleichgewicht /adj/Đ_LƯỜNG/

[EN] out of balance

[VI] không cân bằng

nicht ausgewuchtet /adj/CT_MÁY/

[EN] unbalanced

[VI] không cân bằng

nicht im Gleichgewicht /adv/V_LÝ/

[EN] not in equilibrium

[VI] không cân bằng

unwuchtig /adj/CT_MÁY/

[EN] out of balance, unbalanced

[VI] không cân bằng, mất cân bằng

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Unbalance

không cân bằng

Từ điển cơ khí-xây dựng

Unbalance /CƠ KHÍ/

không cân bằng