TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không hiểu

không hiểu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hiểu nổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thể hiểu nổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rỗ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kém thông minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơi đần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không hiểu

Unverständnis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbegreiflich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unverständlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verständnislos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Kind, das unter der Ohrfeige des Vaters zusammenzuckt, der Vater mit zornverzerrtem Gesicht, ohne Verständnis für das Kind.

Một đứa nhỏ co rúm người vì bỉ bố tát tai, còn ông bố nhăn nhó giận dữ vì không hiểu nổi đứa bé.

Einstein kann es selbst nicht erklären.

Besso cười:"Tám giờ tối thứ Bảy đấy. " anh thật không hiểu vì sao Einstein lại lập gia đình. chính Einstein cũng không giải thích được .

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A child wincing from his father’s slap, the father’s lips twisted in anger, the child not understanding.

Một đứa nhỏ co rúm người vì bỉ bố tát tai, còn ông bố nhăn nhó giận dữ vì không hiểu nổi đứa bé.

Besso laughs and says, “Saturday night at eight.” He is puzzled why his friend ever got married in the first place. Einstein himself can’t explain it.

Besso cười: “Tám giờ tối thứ Bảy đấy.” Anh thật không hiểu vì sao Einstein lại lập gia đình. Chính Einstein cũng không giải thích được.

They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.

Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unverständnis /m -ses/

sự] không hiểu, không hiểu nổi.

unbegreiflich /(unbegreiflich) a/

(unbegreiflich) không hiểu, không thể hiểu nổi.

unverständlich /a/

không hiểu, khó hiểu, chậm hiểu, không rỗ ràng, mơ hồ; unverständlich es Zeug [điều] vô lí, nhảm nhí.

verständnislos /a/

1. chậm hiểu, kém thông minh, tối dạ, dụt, hơi đần; 2. không hiểu;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

không hiểu

Unverständnis n