TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khối lượng sản xuất

khối lượng sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múc sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sảnxuắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xưỏng máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công xưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xí nghiệp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qụỉ mô sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khối lượng sản xuất

volumen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Produktionsausstoß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Produktion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Produktionsmenge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Basischemikalien sowie Fein- und Spezialchemikalien unterscheiden sich vor allem hinsichtlich ihrer Produktionsmengen.

Hóa chất cơ bản, hóa chất tinh khiết và hóa chất đặc biệt khác nhau chủ yếu về khối lượng sản xuất.

Mit rund 50 % Anteil spielen dabei b-Lactam-Antibiotika mit einem Produktionsvolumen von jährlich mehr als 50000 Tonnen eine herausragende Rolle.

Với khối lượng sản xuất hàng năm hơn 50.000 tấn và chiếm thị phần khoảng 50% ß-lactam đóng vai trò nổi bật.

Glutaminsäure, Lysin und Threonin sind als Zusatzstoffe zur Aufwertung von Futtermitteln wegen ihrer großen Produktionsmengen Basischemikalien (Seite 266).

Glutamic acid, lysine, và threonine là những chất phụ gia được sử dụng để nâng cấp thức ăn, do khối lượng sản xuất lớn nên là hóa chất cơ bản (trang 266).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Produktionsmenge /die/

khối lượng sản xuất; qụỉ mô sản xuất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

volumen /n -s, = u -mina/

sản lượng, khối lượng sản xuất; -

Produktionsausstoß /m -es, -Stöße/

sản lượng, múc sản xuất, khối lượng sản xuất; -

Produktion /f =, -en/

1. (kinh té) [sự, nền] sảnxuắt; 2. [sự] chế tạo; 3. sản lượng, sản xuất, khối lượng sản xuất; sản phẩm, chế phẩm; 4. nhà máy, xưỏng máy, công xưỏng, xí nghiệp.