Việt
khối lập phương
con lắc
lập phương
nâng lên lũy thừa ba
tính thể tích
Anh
Cube
cube crystallization
Đức
Würfel
Kubus
C-Atom in der Würfelmitte
Nguyên tử carbon trong tâm khối lập phương
In den acht Eckpunkten des Würfels ist jeweils ein Metallion angeordnet.
Là khối lập phương có tám ion kim loại tại tám nút mạng của khối lập phương.
Zusätzlich befindet sich ein Metallion in jeder Mitte der sechs Seitenflächen.
Ngoài ra tại sáu mặt của khối lập phương, có thêm một ion kim loại tại trung tâm mỗi mặt.
Der Kristall ist ein Würfel, an dessen Eckpunkten acht Metallionen angeordnet sind. In der Raummitte des Würfels befindet sich ein weiteres Metallion.
Là khối lập phương có tám ion kim loại ở tám nút mạng (tám góc) và một ion kim loại tại trung tâm khối.
Im leeren Würfelraum des flächenzentrierten Kristalls kann sich ein C-Atom des zerfallenden Zementits einlagern (Bild 1).
Trong các khoảng trống của khối lập phương tâm mặt, một nguyên tử carbon của cementit bị phân hóa có thể “xâm nhập vào” chiếm chỗ (Hình 1).
cube
lập phương, khối lập phương, nâng lên lũy thừa ba, tính thể tích
[VI] Khối lập phương, con lắc
[EN] cube
Kubus /m/HÌNH/
[VI] khối lập phương
[EN] Cube
[VI] Khối lập phương