TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khối lập phương

khối lập phương

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

con lắc

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

lập phương

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nâng lên lũy thừa ba

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính thể tích

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

khối lập phương

Cube

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cube crystallization

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

khối lập phương

Würfel

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Kubus

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

C-Atom in der Würfelmitte

Nguyên tử carbon trong tâm khối lập phương

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In den acht Eckpunkten des Würfels ist jeweils ein Metallion angeordnet.

Là khối lập phương có tám ion kim loại tại tám nút mạng của khối lập phương.

Zusätzlich befindet sich ein Metallion in jeder Mitte der sechs Seitenflächen.

Ngoài ra tại sáu mặt của khối lập phương, có thêm một ion kim loại tại trung tâm mỗi mặt.

Der Kristall ist ein Würfel, an dessen Eckpunkten acht Metallionen angeordnet sind. In der Raummitte des Würfels befindet sich ein weiteres Metallion.

Là khối lập phương có tám ion kim loại ở tám nút mạng (tám góc) và một ion kim loại tại trung tâm khối.

Im leeren Würfelraum des flächenzentrierten Kristalls kann sich ein C-Atom des zerfallenden Zementits einlagern (Bild 1).

Trong các khoảng trống của khối lập phương tâm mặt, một nguyên tử carbon của cementit bị phân hóa có thể “xâm nhập vào” chiếm chỗ (Hình 1).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cube

lập phương, khối lập phương, nâng lên lũy thừa ba, tính thể tích

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Würfel

[VI] Khối lập phương, con lắc

[EN] cube

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kubus /m/HÌNH/

[EN] cube

[VI] khối lập phương

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Würfel

[EN] Cube

[VI] Khối lập phương

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cube crystallization

khối lập phương