Việt
khai thác mỏ
mỏ
xí nghiệp mỏ
hầm mỏ
tầng quặng
vỉa quặng
mìn
Anh
mine
Đức
aushauen
Belastung durch Salze die vor allem aus dem Bergbau, der chemischen Industrie, der Landwirtschaft oder dem Verkehr (Streusalze) stammen.
Ô nhiễm bởi những muối có nguồn gốc chủ yếu từ việc khai thác mỏ, công nghiệp hóa, nông nghiệp hay giao thông (muối rải chống trơn trượt).
Im Bergbau und Tunnelbau wird z. B. UF-Schaum zur Hinterfüllung und Dämmung eingesetzt.
Trong ngành khai thác mỏ và xây dựng đường hầm, xốp UF được sử dụng để độn phía sau và chắn cách ly.
man haute hier Eisenerz aus
người ta khai thác quặng sắt ở đây.
mỏ, xí nghiệp mỏ, hầm mỏ, tầng quặng, vỉa quặng, mìn, khai thác mỏ
aushauen /(unr. V.; haute/hieb aus, hat ausgehauen/Ợandsch. auch:) ausgehaut)/
(Bergmannsspr ) khai thác mỏ (abbauen);
người ta khai thác quặng sắt ở đây. : man haute hier Eisenerz aus