Việt
khung xe
thân xe
sườn xe
giàn khung
thâm vỏ máy
thân trục
giá đỡ
lưỡi cắt
giường của khối nước
Anh
Frame
body
underframe n.
coach
car body
Đức
Karosserie
Chassis
Rahmen
Dichtmittel
Karosse
Sie sind am Fahrgestell mit zwei Lagern befestigt.
Đòn được gắn vào khung xe bằng hai ổ đỡ.
Kleberand des Fahrzeugrahmens mit Spezialreiniger säubern.
Làm sạch viền dán ở phần khung xe với chất rửa chuyên dụng.
Trockengelenke werden bei Fahrzeugen verwendet, deren Achsgetriebe fest mit dem Aufbau oder Rahmen verbunden sind.
Khớp nối khô dùng trên các ô tô có bộ truyền lực chính được nối chặt với thân hoặc khung xe.
Bei Nutzfahrzeugen erfolgt die Befestigung am Rahmen oder an der Karosserie durch Blattfedern (Bild 3).
Ở ô tô thương mại, việc gắn với khung xe hay thân vỏ xe được thực hiện thông qua lò xo lá (Hình 3).
Verwendung im Fahrzeugbau z.B. für Pleuelstangen, Lenksäulen, Schaltgabeln, Rahmenmuffen für Motor- und Fahrräder.
Ứng dụng trong công nghệ sản xuất xe thí dụ như thanh truyền, trụ lái, cần sang số, ống nối khung xe đạp, xe mô tô.
thâm vỏ máy; thân trục (cán); khung xe; giá đỡ; lưỡi cắt (mũi khoan bẹt); giường của khối nước (trong nồi hơi)
Karosse /[ka'roso], die; -, -n/
(ugs ) thân xe; khung xe (Karos serie);
Karosserie /[karoso'ri:], die; -, -n/
thân xe; khung xe;
Frame /[fre:m], der; -n [...man], -n [...man] (Technik)/
khung xe; sườn xe; giàn khung;
Dichtmittel /nt/S_PHỦ, SỨ_TT, ÔTÔ/
[EN]
[VI] khung xe
Karosserie /f/CNSX/
[EN] body
[VI] thân xe, khung xe
Karosserie /f/ÔTÔ/
[EN] body, coach, car body
Karosserie /f/CƠ/
[EN] car body
Khung xe
Chassis n, Rahmen m; khung xe dạp Fahrradrahmen m.
Frame /CƠ KHÍ/