Việt
làm ổn định
giữ ổn định
chống dao động
ổn định
bình ổn
điều hòa
làm cân bằng.
cơ. bộ ổn định
cái làm ổn định
Anh
stabilize
anti-oscillating
stabilize v.
antihunting
fin
Đức
Stabilisierung
Neigt z.B. ein Sattelkraftfahrzeug bei Kurvenfahrt oder Lenkmanöver (Bild 1) zum Übersteuern oder zum Einknicken, so bremst das ESP z.B. das kurvenäußere Vorderrad ab, wodurch das entstehende Giermoment das Fahrzeug stabilisiert.
Khi một ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa thí dụ lúc chuyển động qua vòng cua hay đánh lái vành tay lái (Hình 1) có xu hướng quay vòng thừa hay xu hướng bị gập lại, thì ESP sẽ phanh thí dụ bánh xe phía trước ở phía ngoài cua, qua đó momen quay ô tô tạo ra làm ổn định lại ô tô.
Stabilisierung /f =, -en/
1. [sự] ổn định, bình ổn; 2. (kĩ thuật) [sự] ổn định, điều hòa, làm ổn định, làm cân bằng.
chống dao động, làm ổn định
cơ. bộ ổn định, cái làm ổn định
Làm ổn định, giữ ổn định
stabilize /toán & tin/