TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm trơn

làm trơn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo rời

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thoa dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoa mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tra dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm trơn

 anti-aliasing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 smooth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strip

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

strip

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

làm trơn

abisolieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einschmieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Halter hat zwei Bohrungen, die Gleiteinsätze aus z.B. Teflon enthalten.

Bệ đỡ có hai lỗ khoan có lớp làm trơn thí dụ bằng teflon.

Zur Schmierung der beweglichen Teile des Kompressors ist ein spezielles Kältemittelöl erforderlich.

Để làm trơn những bộ phận chuyển động của máy nén khí, cần có một loại dầu đặc biệt cho chất làm lạnh.

Sie sollen Lagerstellen vor Schmutzeintritt schützen und enthalten oftmals das Schmierfett zur Schmierung der Gelenke (Bild 3).

Dùng để bảo vệ ổ đỡ chống sự thâm nhập của chất bẩn và thường có chứa mỡ bôi trơn để làm trơn các khớp nối (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gleitmittel

Bột làm trơn

Andere müssen mit Zuschlagstoffen wie UVStabilisatoren, Farben oder Gleitmitteln versehen werden.

Có những loại chất dẻo cần được pha thêm các chất phụ gia, thí dụ như chất bền tia cực tím,phẩm màu hoặc chất làm trơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschmieren /(sw. V.; hat) (ụgs.)/

thoa dầu; thoa mỡ; làm trơn; tra dầu; bôi mỡ (einfetten, einölen);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abisolieren /vt/ÔTÔ/

[EN] strip

[VI] tháo rời, làm trơn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anti-aliasing, smooth, strip

làm trơn

Là một kỹ thuật phần mềm dùng để làm trơn các đường cong và đường chéo bị lờm xờm do độ phân dải của màn hình kém.