Việt
lông chim
lông vũ
cột khói dạng lông vũ
then trượt
then lăng trụ
ngạnh
vấu
Anh
plume
feather
Đức
Feder
Es war einmal mitten im Winter, und die Schneeflocken fielen wie Federn vom Himmel herab.
Hồi ấy đang giữa mùa đông, hoa tuyết như những lông chim bay khắp bầu trời,
Federn lassen [müssen] (ugs.)
phải chịu thiệt hại, phải chịu thua thiệt
in die/in den/aus den Federn (ugs.)
vào/trong/rời giường
in den Federn liegen
nằm trên giường
sich mit fremden Federn schmü cken
cướp công của người khác.
cột khói dạng lông vũ, lông chim, lông vũ
then trượt, then lăng trụ, ngạnh, vấu, lông chim
Feder /['fe:dor], die; -, -n/
lông chim; lông vũ;
phải chịu thiệt hại, phải chịu thua thiệt : Federn lassen [müssen] (ugs.) vào/trong/rời giường : in die/in den/aus den Federn (ugs.) nằm trên giường : in den Federn liegen cướp công của người khác. : sich mit fremden Federn schmü cken
Feder f; bộ lông chim Federschmuck m