Việt
lượng chuyển
dung tích
sự cung cấp
lưu lượng
lượng thải
sản lượng
năng suất
sự tháo dỡ
sự xả
giao hàng
Anh
delivery
displacement
Đức
Fördervolumen
Schaltqualitätssteuerung.
Điều khiển chất lượng chuyển số.
Dadurch kann die Schaltqualität verbessert werden.
Điều này giúp cải thiện chất lượng chuyển số.
Hydraulisches Schema zur Schaltdruckregelung – Schaltqualitätssteuerung
Biểu đồ thủy lực điều chỉnh áp suất chuyển số - điều khiển chất lượng chuyển số
Die Bewegungsenergie der Elek tronen wird auf die Atome übertragen. Diese geraten in Schwingungen und erzeugen dadurch Wärme (Bild 1).
Năng lượng chuyển động (động năng) của electron được truyền vào các nguyên tử làm chúng dao động và qua đó sinh ra nhiệt (Hình 1).
Dieser Bewegungsablauf wiederholt sich, bis die Bewegungsenergie durch Feder- und Luftreibung in Wärme umgewandelt ist (Bild 3).
Quá trình chuyển động này sẽ tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi năng lượng chuyển động bị lực ma sát giữa lò xo và không khí chuyển hóa thành nhiệt (Hình 3).
sự cung cấp, lưu lượng, lượng thải, sản lượng, năng suất, sự tháo dỡ, sự xả, lượng chuyển, giao hàng
Fördervolumen /nt/CT_MÁY/
[EN] delivery, displacement
[VI] lượng chuyển, dung tích
delivery, displacement