Việt
lượng thừa
lượng mất cân bằng
Anh
excess
allowance
overmeasure
surplus
amount of overbalance
Đức
Überschuss
Überwucht
Überwachungszeitberwuchtmasse
Die Anschaffungskosten sind zwar höher, doch im Laufe der Zeit können diese durch Vermeidung von Überdosierungen der sehr teueren Zuschlagstoffe häufig ausgeglichen werden.
Giá mua sắm thiết bị tuy cao, nhưng thường sau một thời gian lại được khấu hao về chi phí do tránh được định lượng thừa cácphụ gia rất đắt tiền.
Eine Unterdosierung führt zu porösen Formteilen, eine Überdosierung zum übermäßigen Grat am Formteil, der unnötige Nacharbeit und Kosten verursacht (Bild 4).
định liều lượng thiếu sẽ khiến các chi tiết bị nhiều bọt rỗng, định liều lượng thừa sẽ tạo nên nhiều bavia khiến phải thêm thao tác cắt gọt và chi phí (Hình 4).
Überwucht /f/CNSX/
[EN] amount of overbalance
[VI] lượng mất cân bằng, lượng thừa
Überwachungszeitberwuchtmasse /f/CNSX/
[VI] lượng thừa, lượng mất cân bằng
[EN] surplus
[VI] lượng thừa
allowance, excess
lượng thừa (gia công)
overmeasure /cơ khí & công trình/