Việt
lội
lội qua
bơi
chạy
Đức
waten
durch das Wasser gehen
durchschwimmen
Schadstoffbelastete Abwässer verschmutzen die Oberflächengewässer (Bäche, Flüsse und Seen) und belasten die Böden bei Überschwemmungen und bei der Bewässerung mit Oberflächenwasser.
Nước thải chứa chất độc hại làm dơ suối, sông, hồ cũng như làm ô nhiễm đất khi lụt lội và dùng nước bề mặt để tưới.
Nachdem sie bis zur Erschöpfung geschwommen sind, liegen sie im dichten Ufergras und lesen Gedichte.
Sau khi bơi lội đến mệt phơ, họ lên nằm trên bãi cỏ rậm bên bờ sông đọc thơ.
Diese verwegenen Seelen begeben sich für ganze Tage in die untere Welt, schlendern unter den Bäumen umher, die in den Tälern wachsen, schwimmen gemächlich in den Seen, die in wärmeren Regionen liegen, und wälzen sich auf dem ebenen Boden.
Những kẻ liều lĩnh này phất phơ cả ngày ở thế giới bên dưới, đi lòng vòng quanh những gốc cây mọc trong những thung lũng, thong dong bơi lội trong các ao hồ ở các vùng ấm áp và nằm lăn lộn trên đất bằng.
After swimming until exhausted, they lie in the thick grass along the river and read poetry.
These adventuresome souls come down to the lower world for days at a time, lounge under the trees that grow in the valleys, swim leisurely in the lakes that lie at warmer altitudes, roll on level ground.
durchschwimmen /vt/
bơi, lội, chạy; bơi qua, lội qua.
waten /[’vaitan] (sw. V.; ist)/
lội; lội qua;
waten vi, durch das Wasser gehen; lội bĩ bõm im Schlamm waten; xe lội nước Amphibienfahrzeug n