Việt
lớp dưới
cơ sở
bên dưới
phụ lớp
nền móng
tầng nền
thể nền
cơ hữu thể
lớp dưới .
Anh
binder course
footing
underbed
lower class
substrate nền substratum
sublayer
substratumta
Đức
Unterklasse
basal
Unterboden
Dieses „Hart werden" ist kein Problem in der weiteren Beschichtung, da das „harte" Polyester sich mit dem „neuen" Polyester erneut chemisch vernetzt.
Thậm chí khi lớp dưới đã "hóa cứng", việc gia công tiếp cũng không gặp trở ngại bởi vì lớpeo polyester đã khô cứng vẫn có thể liên kết hóa học với lớp keo mới bên trên.
Damit werden der Erdboden und die untere Schicht der Atmosphäre wie in einem Treibhaus auf eine mittlere Jahrestemperatur von +15 °C aufgeheizt.
Do đó, mặt đất và lớp dưới của bầu khí quyển được làm ấm lên như trong một nhà kính, với nhiệt độ trung bình trong năm là +15 oC.
Lớp dưới, nền móng, cơ sở, tầng nền, thể nền, cơ hữu thể
phụ lớp , lớp dưới
lớp dưới; cơ sở
Unterklasse /die; -, -n (Biol.)/
lớp dưới;
Unterboden /der; -s, ...böden/
(Bodenk ) lớp (đất) dưới;
basal /(Adj.)/
(Geol , Med ) bên dưới; lớp dưới (unten);
Unterklasse /f =, -n/
lớp dưới (đ tnldng học).
binder course, footing
lớp dưới (so với lớp đầu tiên ở phía trên)