TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp dưới

lớp dưới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ sở

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ lớp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nền móng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tầng nền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể nền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ hữu thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
lớp dưới .

lớp dưới .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lớp dưới

lớp dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lớp dưới

 binder course

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 footing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 underbed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lower class

 
Từ điển toán học Anh-Việt

substrate nền substratum

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sublayer

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

substratumta

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lớp dưới .

Unterklasse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lớp dưới

Unterboden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lớp dưới

Unterklasse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

basal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieses „Hart werden" ist kein Problem in der weiteren Beschichtung, da das „harte" Polyester sich mit dem „neuen" Polyester erneut chemisch vernetzt.

Thậm chí khi lớp dưới đã "hóa cứng", việc gia công tiếp cũng không gặp trở ngại bởi vì lớpeo polyester đã khô cứng vẫn có thể liên kết hóa học với lớp keo mới bên trên.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit werden der Erdboden und die untere Schicht der Atmosphäre wie in einem Treibhaus auf eine mittlere Jahrestemperatur von +15 °C aufgeheizt.

Do đó, mặt đất và lớp dưới của bầu khí quyển được làm ấm lên như trong một nhà kính, với nhiệt độ trung bình trong năm là +15 oC.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

substratumta

Lớp dưới, nền móng, cơ sở, tầng nền, thể nền, cơ hữu thể

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sublayer

phụ lớp , lớp dưới

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

substrate nền substratum

lớp dưới; cơ sở

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unterboden /der; -s, ...böden/

(Bodenk ) lớp (đất) dưới;

Unterklasse /die; -, -n (Biol.)/

lớp dưới;

basal /(Adj.)/

(Geol , Med ) bên dưới; lớp dưới (unten);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unterklasse /f =, -n/

lớp dưới (đ tnldng học).

Từ điển toán học Anh-Việt

lower class

lớp dưới

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 binder course, footing

lớp dưới

 underbed

lớp dưới (so với lớp đầu tiên ở phía trên)