Việt
máy làm sạch
máy rửa
máy tái sinh
băng tải chuyển ngược
máy lọc trong
máy tinh chế air ~ thiết bị làm sạch không khí
Anh
cleaning machine
washing machine
cleaner
reclaimer
purifier
Biowäscher besitzen aufgrund ihrer Anlagenkonzeption aus Wäscher und Bioreaktor mit entsprechender Mess- und Regeltechnik einen wesentlich höheren Wirkungsgrad als Biofilter und erreichen bei der Reinigung auch stärker schadstoffbelasteter Abluftströme eine hohe Abbauleistung pro Volumen und Zeiteinheit (Bild 2).
Nhà máy làm sạch khí sinh học. Dựa vào cách thiết kế nhà máy làm sạch khí bao gồm thiết bị rửa và lò phản ứng sinh học được trang bị với các kỹ thuật đo lường và điều chỉnh tương ứng, do đó đạt hiệu quả cao hơn so với bộ lọc sinh học và trong quá trình làm sạch khí ô nhiễm có hiệu xuất cao về thể tích cũng như thời gian (Hình 2).
Die so erzielte hohe Sauerstoffausbeute führt zu spürbaren Einsparungen bei der Belüftungsrate und bei der Abluft, die bei noch vorhandenen geruchsaktiven Reststoffen durch Biofilter oder Biowäscher gereinigt wird (Seite 214).
Việc thu hoạch nhiều khí oxy đã đưa đến tiết kiệm đáng kể trong quá trình thông khí và thoát khí, vẫn còn chứa các chất có mùi còn sót lại, được xử lý bằng bộ lọc hay máy làm sạch sinh học. (trang 214).
Bei großen Stückzahlen werden Entgratungsmaschinen eingesetzt (Bild 2), mit denen ein Strahl feiner „Granulate" mit großer Geschwindigkeit auf die Formteile gerichtet wird.
Với số lượng lớn thì dùng máy làm sạch viền (Hình 2). Máy này bắn ra một hạt bi với tốc độ lớn
máy làm sạch, máy lọc trong, máy tinh chế air ~ thiết bị làm sạch không khí
máy làm sạch, máy tái sinh; băng tải chuyển ngược
máy rửa, máy làm sạch