TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy làm sạch

máy làm sạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy rửa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy tái sinh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

băng tải chuyển ngược

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

máy lọc trong

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy tinh chế air ~ thiết bị làm sạch không khí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

máy làm sạch

cleaning machine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

washing machine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cleaner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cleaner

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

reclaimer

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

purifier

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biowäscher besitzen aufgrund ihrer Anlagenkonzeption aus Wäscher und Bioreaktor mit entsprechender Mess- und Regeltechnik einen wesentlich höheren Wirkungsgrad als Biofilter und erreichen bei der Reinigung auch stärker schadstoffbelasteter Abluftströme eine hohe Abbauleistung pro Volumen und Zeiteinheit (Bild 2).

Nhà máy làm sạch khí sinh học. Dựa vào cách thiết kế nhà máy làm sạch khí bao gồm thiết bị rửa và lò phản ứng sinh học được trang bị với các kỹ thuật đo lường và điều chỉnh tương ứng, do đó đạt hiệu quả cao hơn so với bộ lọc sinh học và trong quá trình làm sạch khí ô nhiễm có hiệu xuất cao về thể tích cũng như thời gian (Hình 2).

Die so erzielte hohe Sauerstoffausbeute führt zu spürbaren Einsparungen bei der Belüftungsrate und bei der Abluft, die bei noch vorhandenen geruchsaktiven Reststoffen durch Biofilter oder Biowäscher gereinigt wird (Seite 214).

Việc thu hoạch nhiều khí oxy đã đưa đến tiết kiệm đáng kể trong quá trình thông khí và thoát khí, vẫn còn chứa các chất có mùi còn sót lại, được xử lý bằng bộ lọc hay máy làm sạch sinh học. (trang 214).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei großen Stückzahlen werden Entgratungsmaschinen eingesetzt (Bild 2), mit denen ein Strahl feiner „Granulate" mit großer Geschwindigkeit auf die Formteile gerichtet wird.

Với số lượng lớn thì dùng máy làm sạch viền (Hình 2). Máy này bắn ra một hạt bi với tốc độ lớn

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

purifier

máy làm sạch, máy lọc trong, máy tinh chế air ~ thiết bị làm sạch không khí

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

reclaimer

máy làm sạch, máy tái sinh; băng tải chuyển ngược

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cleaner

máy rửa, máy làm sạch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cleaning machine

máy làm sạch

washing machine

máy làm sạch

 cleaner

máy làm sạch