Việt
máy rửa
thiết bị rửa
máy giặt
máy làm sạch
vòng đệm
máy đãi
máng đãi
thiét bị lọc khí
thiết bị làm sạch khí
rửa quặng.
Anh
washer
wet washer
washing machine
scrubbing unit
cleaner
rinser
Đức
Wäscher
Naß Waschanlage
Waschmaschine
Wäsche
Danach wird mit dem Hochdruckreiniger der Schmutz abgespült.
Sau đó chất bẩn được rửa sạch bằng máy rửa cao áp.
Sie darf nicht in einer Teilewaschmaschine gereinigt werden.
Ly hợp không được làm sạch trong máy rửa các bộ phận.
Deshalb sollte ein Mindestabstand (ca. 30 cm) des Hochdruckreinigers eingehalten werden, um diese Bauteile nicht zu beschädigen.
Vì vậy phải giữ máy rửa cao áp ở khoảng cách tối thiểu (khoảng 30 cm) để không làm hư hại những bộ phận này.
Bild 2: Biowäscher
Hình 2: Nhà máy rửa sinh học
Wäsche /[’vejo], die; -, -n/
(Technik) thiết bị rửa; máy rửa (quặng, than);
Waschmaschine /f =, -n/
1. máy giặt; 2. (kĩ thuật) máy rửa;
Wäscher /m -s, =/
1. (kĩ thuật) máy rửa, thiét bị lọc khí, thiết bị làm sạch khí; 2. (mỏ) [máy, thiết bị] rửa quặng.
máy rửa, máy làm sạch
máy rửa, thiết bị rửa
máy rửa, máy giặt, vòng đệm, máy đãi, máng đãi
Wäscher /m/CN_HOÁ/
[EN] washer
[VI] máy rửa
Naß Waschanlage /f/KTA_TOÀN/
[EN] wet washer