Việt
mép lốp
giọt
hạt
bọt khí
đường hàn
gờ tròn
gân tròn
tanh lốp
vành mép
vành rìa
Anh
cover bead
bead
Wulst mit Wulstkern
Mép lốp với lõi mép lốp
Kernreiter
Nêm mép lốp
Er ist deshalb besonders stabil.
Vì vậy mép lốp phải đặc biệt vững chắc.
Er befindet sich oberhalb des Wulstkernes zwischen Karkasse und Seitenwand und beeinflusst die Lenkpräzision des Reifens.
Nêm mép lốp nằm phía bên trên lõi mép lốp, giữa lớp bố và mặt hông của lốp và ảnh hưởng đến việc lái chính xác của lốp xe.
v Bei Neureifen sind neue Ventile bzw. Schläuche und Wulstbänder zu verwenden.
Khi thay lốp xe mới thì cũng phải thay mới van hoặc săm và giải băng mép lốp.
bead /ô tô/
Là phần lốp tiếp xúc với vành xe.
giọt, hạt; bọt khí, đường hàn; gờ tròn; gân tròn; tanh lốp, mép lốp; vành mép; vành rìa