Việt
giọt
hạt
bọt khí
đường hàn
gờ tròn
gân tròn
tanh lốp
mép lốp
vành mép
vành rìa
Anh
bead
Stahlkerngewährleistet einen festen Sitz auf der Felge
(8) Cốt thép (lõi tanh lốp) - bảo đảm bám chắc vào vành (niề'ng) xe
Wulstverstärkergarantiert Fahrstabilität und präzises Lenkverhalten
(9) Tanh lốp gia cố chỗ phình - bảo đảm sự ổn định khi xe chạy và điề'u khiển lái chính xác
wird die Karkasse ohne Stahlgürtel und Laufstreifen aus den verschiedenen Rohmaterial-Lagen und mit den Wulstringen gefertigt.
lớp bố được chế tạo không có đai thép và mặt gai lốp (làm từ các lớp nguyên liệu thô khác nhau) nhưng với các tanh lốp.
Wenn die Lagen aufgelegt und die Wulste gesetzt sind, sorgt eine Anrollvorrichtung dafür, dass die Elemente konsolidiert d. h. verfestigt werden und somit keine Lufteinschlüsse zwischen den Lagen entstehen können.
Khi các lớp ghép chồng lên và tanh lốp được đặt vào vị trí, một thiết bị cán lăn củng cố các lớp ghép, nghĩa là cán chặt lại để không có túi khí nằm giữa các lớp.
Die Stahlringe der Karkassetrommel, in denendie Reifenwulste fest eingespannt sind, fahrennun axial auf einen bestimmten Abstand zusammen und gleichzeitig wird der flexible Innenteil der Trommel mit Druckluft beaufschlagt.
Các vòng thép của mặt lốp xe (lớp khung cốt) hình trống (kẹp chặt cao su quanh tanh lốp) chạy dọc theo trục trên một khoảng cách xác định, đồng thời khí nén được thổi mạnh vào phần bên trong của khung cốt.
giọt, hạt; bọt khí, đường hàn; gờ tròn; gân tròn; tanh lốp, mép lốp; vành mép; vành rìa