Việt
vành mép
vành rìa
dưỡng hàn
gừ tròn
giọt
hạt
bọt khí
đường hàn
gờ tròn
gân tròn
tanh lốp
mép lốp
Anh
bead
Der Rand der Formteile, der sich im Spannrahmen befunden hat, wird mit Bandsägen oder Handfräsen abgetrennt.
Vành mép của chi tiết định dạng, phần nằmtrong khung kẹp, được cắt rời ra bằng máycưa đai hoặc phay cầm tay.
Je nach Reifentyp wer-den eventuell auch die Ränder der Karkasse vordem Anrollen noch über dem Gürtelpaket umgeschlagen.
Tùy thuộc vào mỗi loại lốp xe, các vành mép của khung cốt còn được quấn thêm bên trên gói dải đai trước khi bắt đầu cán lăn.
giọt, hạt; bọt khí, đường hàn; gờ tròn; gân tròn; tanh lốp, mép lốp; vành mép; vành rìa
dưỡng hàn, gừ tròn, vành mép; vành rìa
bead /cơ khí & công trình/