Việt
gọi tên đặt tên
tên gọi
mẫu sổ
toán
ưóc số
số chia.
Đức
Benennung
Nenner
Benennung /í =, -en/
1. [sự] gọi tên đặt tên; 2.tên gọi; 3. (toán) mẫu sổ; auf gleiche - bringen đổi ra mẫu số chung, qui đồng mẫu số.
Nenner /m -s, = (/
1. mẫu sổ; etw. auf einen (gemeinsamen) - bringen đổi ra mẫu sổ chung; 2. ưóc số, số chia.