Việt
số chia
ước số
bộ chia
toán
ưóc số
mẫu sô
ước
mt. bộ chia
Anh
divisor
divider
Đức
Teiler
Divisor
Einteilungszahl
Dividend durch Divisor gleich Quotient
Số bị chia chia cho số chia cho ra thương số
Klammerausdrücke (bzw. Summen) werden durch einen Divisor (Nenner) dividiert, indem jedes Glied der Klammer (bzw. jeder Summand des Zählers) durch den Divisor (Nenner) dividiert wird.
Chia các biểu thức trong ngoặc (hay tổng số) cho một số chia (mẫu số) bằng cách ta chia mỗi thừa số của ngoặc (hay của tổng số) cho số chia đó.
Der Schaltablauf gliedert sich in 3 Phasen:
Quá trình chuyển số chia làm 3 giai đoạn:
Skalenteilungswert
Trị số chia của thang (Độ chia)
Der Noniuswert Now ergibt sich aus dem Quotient des Skalenteilungswertes der Hauptskala durch die Anzahl der Noniusteilung 1,95 mm : 39 = 0,05 mm 1/20 Nonius.
Trị số thước chạy Now là kết quả số chia của độ chia thang đo chính và số phầ'n chia thước chạy 1,95 mm : 39 = 0,05 mm tương ứng với 1/20 thước chạy.
số chia, ước số, ước; mt. bộ chia
Divisor /m -s, -sorén (/
1. ưóc số, số chia; 2. mẫu sô
[VI] Số chia, ước số, bộ chia
[EN] divider
Einteilungszahl /die (Sprachw.)/
số chia (Distributivzahl);
divider, divisor
Teiler /m/TOÁN/
[EN] divisor
[VI] số chia
Divisor /m/M_TÍNH, TOÁN/