Việt
mặt mũi
mặt
bộ mặt
mặt mày
bản mặt
diện mạo.
Đức
Gesicht
Aussehen
Äußeres
Fassade
Virusinfektion
Visage
»Ich sehe eine Ziege, die hinter einem finster dreinschauenden Mann herrennt.« »Du hast einen Sinn fürs Praktische, Michele.« Einstein starrt in die Wolken, denkt aber an sein Projekt.
Einstein hỏi. "Tớ thấy một con dê đuổi theo một gã mặt mũi đang nhăn nhó." "Cậu đúng là một anh chàng thực tế". Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.
Da wusch es sich erst Hände und Angesicht rein, ging dann hin und neigte sich vor dem Königssohn, der ihm den goldenen Schuh reichte.
Cô rửa mặt mũi tay chân, đến cúi chào hoàng tử. Hoàng tử đưa cho cô chiếc hài vàng.
“I see a goat chasing a man who is frowning.”
“Tớ thấy một con dê đuổi theo một gã mặt mũi đang nhăn nhó.”
Visage /f =, -n/
mặt, bộ mặt, mặt mày, mặt mũi, diện mạo.
Fassade /[fa'sa:da], die; -, -n/
(ugs , oft abwer- tend) mặt; bộ mặt; mặt mày; mặt mũi (Gesicht);
Virusinfektion /die/
(từ lóng, ý khinh thường) mặt mày; mặt mũi; bản mặt; bộ mặt (Gesicht);
Gesicht n, Aussehen n, Äußeres n; tôi còn mặt mũi nào làm diều dó ich getraue mich nicht, daß zu tun mặt nạ Maske f, Larve f; mặt mũi chống hơi dộc Gasmaske f; lột mặt mũi die Maske vom Gesicht reißen, entlarven vt; mặt mũi bảo vệ Schutzmaske f; mặt mũi chống khói Atemschutzmaske f; mặt mũi lặn Tauchenmaske f