Angesicht /n -(e)s, -e/
mặt, diện mạo, dung mạo; uon -
Gesicht I
1. n -(e)s, -er mặt, khuôn mặt, diện mạo, dung mạo; rot uon Gesicht I đỏ mặt; ins - hinein thẳng vào mặt; uon Gesicht I zu - mặt đói mặt, đương đầu; jmdm - er schneiden nhăn nhó (cau mặt) vói ai; ein langes - machen (zu D) làm bộ rầu ri; ein anderes - aufsetzen 1, thay đổi nét mặt; 2, thay đổi thái độ của mình vói ai; er ist seinem Váter wie aus dem - geschnitten nó giông cha như hai giọt nưóc; das - wahren (retten) báo vệ uy tín của minh;
Physiognomie /f =, -míen/
mặt, bộ mặt, diện mạo, mặt mày, mặt mũi.
Gebärde /f =, -n/
1. cử chí, điệu bộ, động tác; 2. vẻ mặt, nét mặt, dung mạo, diện mạo, bộ tịch, điệu bộ ống ẹo; Gebärde n machen múa tay múa chân, làm đêu bộ; séine Réde mit Gebärde n begleiten (durch Gebärde n unterstreichen) vừa nói vừa khoa chân múa tay.
Person /f =, -en/
1. cá nhân, nhân vật, ngưòi; (mía mai) ngưòi tai mắt, ông bự; 2. nhân cách, nhân phẩm, cá tính; 3. diện mạo, dung mạo, bộ mặt; 4. (văn phạm) ngôi; 5. (sân khấu) nhân vật; éine stúmme Person ngưôi chạy hiệu, diễn viên câm đóng vai phụ; die lustige - diễn viên hài kịch, con rối, chú Tễu; ngưỏi hề.
Habitus /m =/
1. diện mạo, dung mạo, vẻ ngoài, hình dáng, bề ngoài, ngoại hình, cách cư xủ, lôi xủ thế; 2. (y) thể tạng, thể chất, tạng, tố bẩm, tô chất, tô tính.
Erscheinung /f =, -en/
1. hiện tượng, việc, sự kiện, trường hợp; 2. [sự] xuất hiện, hiện ra, ra mắt; in Erscheinung xuất hiện, ra mắt, xảy ra, diễn biến; zur - kommen hiện ra; 3.vẻ ngoài, bể ngoài, hình dáng bên ngoài, hình dáng, hình thù, diện mạo, dung mạo, hình ảnh; 4. bóng ma, ma; 5. (y) triệu chúng.