TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt mũi

mặt mũi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặt mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diện mạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mặt mũi

Gesicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aussehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Äußeres

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fassade

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Virusinfektion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Visage

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Ich sehe eine Ziege, die hinter einem finster dreinschauenden Mann herrennt.« »Du hast einen Sinn fürs Praktische, Michele.« Einstein starrt in die Wolken, denkt aber an sein Projekt.

Einstein hỏi. "Tớ thấy một con dê đuổi theo một gã mặt mũi đang nhăn nhó." "Cậu đúng là một anh chàng thực tế". Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da wusch es sich erst Hände und Angesicht rein, ging dann hin und neigte sich vor dem Königssohn, der ihm den goldenen Schuh reichte.

Cô rửa mặt mũi tay chân, đến cúi chào hoàng tử. Hoàng tử đưa cho cô chiếc hài vàng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“I see a goat chasing a man who is frowning.”

“Tớ thấy một con dê đuổi theo một gã mặt mũi đang nhăn nhó.”

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Visage /f =, -n/

mặt, bộ mặt, mặt mày, mặt mũi, diện mạo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fassade /[fa'sa:da], die; -, -n/

(ugs , oft abwer- tend) mặt; bộ mặt; mặt mày; mặt mũi (Gesicht);

Virusinfektion /die/

(từ lóng, ý khinh thường) mặt mày; mặt mũi; bản mặt; bộ mặt (Gesicht);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mặt mũi

Gesicht n, Aussehen n, Äußeres n; tôi còn mặt mũi nào làm diều dó ich getraue mich nicht, daß zu tun mặt nạ Maske f, Larve f; mặt mũi chống hơi dộc Gasmaske f; lột mặt mũi die Maske vom Gesicht reißen, entlarven vt; mặt mũi bảo vệ Schutzmaske f; mặt mũi chống khói Atemschutzmaske f; mặt mũi lặn Tauchenmaske f