Exterieur /[ekste'rÌ0:r], das; -s, -s u. -e (bilđungsspr.)/
ngoại hình;
vẻ bề ngoài (äußere Erscheinung);
Fassade /[fa'sa:da], die; -, -n/
(oft abwertend) vẻ bề ngoài;
hình dáng bề ngoài;
Schein /[Jain], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) vẻ bề ngoài;
hình dáng bên ngoài (Anschein);
it nhất cũng phải giữ thể diện bề ngoài : wenigstens den äußeren Schein aufrechterhalten vẻ bề ngoài thường đánh lừa-, zum Schein: giả vờ, giả đò. : der Schein trügt
Eidos /das; - (Philosophie)/
vẻ bề ngoài;
hình dạng;
hình thức (Gestalt, Form, Aussehen);
Tunche /[’tYnxa], die; -, (Arten:) -n/
(o PI ) (abwertend) vẻ ngoài;
mẽ ngoài;
vẻ bề ngoài;
jmdmwieausdemGesichtgeschnittensein /trông giông ai như đúc; das Essen fällt jmdm. aus dem Gesicht/
diện mạo;
dáng điệu;
vẻ bề ngoài;
diện mạo của thành phố đã thay đổi : das Gesicht der Stadt hat sich verändert đã thành hình, cố hình dạng như ý : ein Gesicht haben xuất hiện với diện mạo mới, nhìn đưởi ánh sáng khác. : ein anderes Gesicht bekommen
Anschein /der, -[e]s/
vẻ bề ngoài;
sự trông giống;
sự làm ra vẻ;
làm ra vẻ như hiểu biết rất nhiềụ : sich den Anschein geben, sehr wissend zu sein : dem/allem
Erscheinungsform /die/
hiện tượng;
vẻ bề ngoài;
diện mạo;
dáng điệu;
phong thái;