TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một pha

một pha

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đơn pha

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pha đơn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
một pha

một pha

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

một pha

monophase

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 monophase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

single phase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 uniphase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 single phase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

one-phase

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

single-phase

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

uniphase

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

one phase

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

một pha

einphasig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
một pha

Einphasen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einphasig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ladung des Fahrzeugs über den dreiphasigen Anschluss verkürzt die Ladezeit auf ca. 10 % gegenüber der einphasigen Ladung.

Nạp với điện ba pha giúp giảm thời gian nạp khoảng 10 % so với điện một pha.

Das Normalladesystem erlaubt das Aufladen des Fahrzeugs über eine herkömmliche einphasige 230V/16A-Steckdose in ca. sechs Stunden.

Hệ thống nạp bình thường cho phép nạp điện cho xe trong khoảng sáu giờ với giắc cắm điện một pha bình thường 230 V/16 A.

Übliche Steckersysteme sehen die Verwendung sowohl für den einphasigen 230-V-Anschluss als auch für den dreiphasigen 400-V-Anschluss bis 63 A Ladestrom vor.

Hệ thống giắc cắm thông thường vừa dùng cho đầu nối điện một pha 230 V cũng như cho đầu nối điện ba pha 400 V với cường độ dòng điện nạp lên đến 63 A.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nur für einphasige Messmedien geeignet

Chỉ thích hợp cho môi trường đo một pha

Fluide sind Gase, Dämpfe und Flüssigkeiten in einphasigem Zustand.

Chất chảy là khí ga, hơi và chất lỏng trong tình trạng một pha đồng nhất.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einphasen /nt/Đ_KHIỂN/

[EN] single-phase

[VI] đơn pha, một pha

einphasig /adj/ĐIỆN/

[EN] monophase, single-phase, uniphase

[VI] đơn pha, một pha

einphasig /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] one phase, single-phase, uniphase

[VI] đơn pha, một pha

einphasig /adj/Đ_KHIỂN/

[EN] single-phase

[VI] đơn pha, một pha

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einphasig /(Adj.) (Physik, Elektrot)/

(có) một pha;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

one-phase

một pha

monophase

một pha, đơn pha

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 monophase

một pha

single phase, uniphase

pha đơn, một pha

 single phase /vật lý/

pha đơn, một pha

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

monophase

(thuộc )một pha