TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một nghìn

một nghìn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một ngàn

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1/6400 góc 3600 hoặc 0

 
Từ điển toán học Anh-Việt

056250

 
Từ điển toán học Anh-Việt

1/1000 rađian

 
Từ điển toán học Anh-Việt

một phần nghìn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

một ngàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

một nghìn

thousand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 thousand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mil

 
Từ điển toán học Anh-Việt

One thousand

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

một nghìn

Tausend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tausend II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eintausend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

So winzig sind die Unterbrechungen der Zeit, daß man eine einzige Sekunde vergrößern und in tausend Teile zerlegen und jeden dieser Teile wieder in tausend Teile zerlegen müßte, ehe man ein einziges fehlendes Stückchen ausmachen könnte.

Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.

Denn wie können, wenn man in Bern zehn Minuten braucht, um tausend Schweizer Franken in Banknoten zu zählen, in Zürich aber eine Stunde, die beiden Städte miteinander Geschäfte tätigen?

Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

So tiny are the disconnections in time that a single second would have to be magnified and dissected into one thousand parts and each of those parts into one thousand parts before a single missing part of time could be spotted.

Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.

For if the time needed to count a thousand Swiss franc notes is ten minutes in Berne and one hour in Zürich, how can the two cities do business together?

Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintausend /(verdeutlichend)/

một ngàn; một nghìn (tausend);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tausend II /f =, -en (số)/

một nghìn, một ngàn.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

One thousand

Một nghìn, một ngàn

Từ điển toán học Anh-Việt

thousand

một nghìn (1000)

mil

1/6400 góc 3600 hoặc 0, 056250; 1/1000 rađian; một nghìn; một phần nghìn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thousand /toán & tin/

một nghìn

thousand /toán & tin/

một nghìn (1000)

 thousand /toán & tin/

một nghìn (1000)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tausend /nt/TOÁN/

[EN] thousand

[VI] một nghìn