Việt
mờ mờ
không rõ ràng
mờ tối
lờ mờ
mờ ảo
Anh
blurred
Đức
trübe
matt
Trübenfischen
Ein Boot nachts auf dem Wasser, mit durch die Ferne gedämpften Lichtern,
Một chiếc thuyền trên sông đêm, ánh đèn mờ mờ xa xa như mọt ngôi sao nhỏ màu đỏ trên bầu trời đen thẳm.
Doch in diesem Augenblick, in diesem Dämmerlicht, sind die Dokumente auf den Schreibtischen ebensowenig zu erkennen wie die Uhr in der Ecke und der Stuhl der Sekretärin neben der Tür.
Còn lúc này, trong cái ánh sáng mờ mờ kia, thật không dễ nhận ra đám hồ sơ trên các bàn nọ cũng như cái đồng hồ trong góc phòng và chiếc ghế của cô thư kí bên cạnh cửa ra vào.
A boat on the water at night, its lights dim in the distance, like a small red star in the black sky.
But at this moment, in this dim light, the documents on the desks are no more visible than the clock in the corner or the secretary’s stool near the door.
trübes Licht
ánh sáng mờ mờ.
Trübenfischen /(ugs.)/
mờ tối; mờ mờ; lờ mờ; mờ ảo;
ánh sáng mờ mờ. : trübes Licht
Mờ mờ, không rõ ràng
trübe (a), matt (a) mờ nhạt farblos (a), verschleirt (a), unklar (a), undeutlich (a); mờ mờ di verwischen ; làm mờ mờ di verwischen vt.