Việt
năng suất cao
hiệu suất cao
công suất cao
thành tích cao
Anh
high production
high performance
flowing chip lathe
Efficient
high duty
Đức
Leistungsstärke
Ausgiebigkeit
Hochleistung
Dabei stehen die folgenden Ziele im Vordergrund: v Optimaler Kapitalgewinn (wirtschaftliches Ziel) v Hohe Produktivität (technisches Ziel)
Những mục đích được ưu tiên hàng đầu là: Tối ưu lợi nhuận (mục đích kinh tế) Năng suất cao (mục đích kỹ thuật)
Begründen Sie, warum Mikroorganismen produktiver als große Organismen sind.
Giải thích lý do tại sao các vi sinh vật có năng suất cao hơn so với các sinh vật lớn.
Diese wird von den Mikroorganismen in einem einstufigen Prozess zur Produktion von Vitamin B2 mit hoher Ausbeute und großer Reinheit verstoffwechselt.
Nguyên liệu này được vi sinh vật chuyển hóa trong quá trình một giai đoạn để sản xuất vitamin B2 với năng suất cao và độ tinh khiết lớn.
Sie bietet neben der schonenden Behandlung auch große Durchsätze.
Ngoài khả năng vận chuyển nương nhẹ, loại van túi rulo còn cho năng suất cao.
Insbesondere bei großer Auslastung relativ laute Betriebsgeräusche
Đặc biệt sử dụng ở năng suất cao tương đối gây ồn
Leistungsstärke /die/
năng suất cao;
Ausgiebigkeit /die; -/
hiệu suất cao; năng suất cao;
Hochleistung /die/
năng suất cao; công suất cao; thành tích cao;
flowing chip lathe, high performance