TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước lớn

nước lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ cao nước lớn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

triều lên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

triều dâng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dòng triều lên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thủy triều lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nước lớn

 flood

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high tide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

high water

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rising tide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flood tide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flood

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nước lớn

Flut

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hochwasser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Den Rest emittieren vor allem große Schwellenländer wie China, Indien und Brasilien, die auch den größten Anstieg verzeichnen.

Phần còn lại chủ yếu được phát ra bởi những nước lớn mới công nghiệp hoá như Trung Quốc, Ấn Độ và Brasil, những nước cũng cho thấy mức phát triển cao nhất.

Bei der Validierung von Sterilisationsprozessen und zur Durchführung von periodischen Prü- fungen, z.B. bei Dampf-Großsterilisatoren vierteljährliche, mindestens aber alle 400 Sterilisationschargen, werden biologische Indikatoren (Bioindikatoren) zur Wirksamkeits- und Prozesskontrolle eingesetzt.

Trong việc ghi nhận các quá trình tiệt trùng và kiểm tra định kỳ, thí dụ máy tiệt trùng hơi nước lớn hàng quý, ít nhất là mỗi 400 lô các chất hiển thị sinh học được đưa vào để kiểm soát hiệu quả quy trình sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden bei Militär-, Baustellen- und Geländefahrzeugen mit Dieselmotor verwendet, um größere Mengen Wasser abzuscheiden.

Được dùng trong xe quân sự, xe công trường và xe địa hình với động cơ diesel để lọc lượng nước lớn.

Das Wasser kann die feinen Filterporen nicht durchdringen und läuft an der Außenseite des Filterpapiers aufgrund seiner, im Vergleich zum Kraftstoff, höheren Dichte nach unten ab.

Nước không thể chảy xuyên qua những lỗ hở nhỏ của giấy lọc do đó chảy ở phía bên ngoài của giấy lọc xuống phía dưới do tỷ trọng của nước lớn hơn nhiên liệu.

Der größte Teil Wasser wird über die Bremsschläuche aufgenommen, nach 2 Jahren sind etwa 3,5 % Wasseranteil und damit der gefährliche Nass-Siedepunkt erreicht.

Phần nước lớn nhất được thu vào qua ống dẫn mềm của phanh. Sau hai năm, lượng nước thu vào là khoảng 3,5 % và như vậy đã đạt tới nhiệt độ sôi ướt nguy hiểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Flut abwarten

chà lúc nước lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flut /[flu:t], die; -, -en/

thủy triều lên; nước lớn; nước lên;

chà lúc nước lớn. : die Flut abwarten

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hochwasser /nt/VT_THUỶ/

[EN] high tide, high water

[VI] nước lớn; độ cao nước lớn

Flut /f/NLPH_THẠCH/

[EN] high tide, rising tide

[VI] nước lớn, độ cao nước lớn, triều lên, triều dâng

Flut /f/VT_THUỶ/

[EN] flood tide, flood, high tide, high water, tide

[VI] triều lên, dòng triều lên, triều dâng, nước lớn, độ cao nước lớn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flood

nước lớn