Việt
nước thoát
dòng chảy thoát
nước thải
Anh
drain water
effluent
wastewater
Đức
Abwasser
Landtiere und Menschen verlieren ständig Wasser, weil sie ihre Abfallstoffe in der Regel im Urin ausscheiden und weil sie über die Körperoberfläche ständig Wasser verdunsten.
Động vật sống trên đất và con người thường xuyên mất nước vì bài tiết chất thải trong nước tiểu và luôn luôn để nước thoát qua da.
Er muss durch „Lüften" der Form (ca. 2 Sekunden) entweichen können.
Hơi nước thoát ra khỏi khuôn (khoảng 2 giây).
Formmasse schmilzt und Wasserdampf spaltet ab
Nguyên liệu nóng chảy và hơi nước thoát ra
Dieses Abführen geschieht über Öffnungen imtiefsten Punkt des Glasfalzes.
Nước thoát ra ngoàithông qua các lỗ thoát nằm ở vị trí thấp nhất của rãnh kính.
Bei der Verarbeitung der Polymere führt die Erwärmung dazu, dass die Feuchtigkeit als Wasserdampf austritt.
Trong khi gia công polymer, nhiệt phát inh từ quy trình khiến cho phần ẩm này bốc hành hơi nước thoát ra ngoài,
Abwasser /nt/P_LIỆU/
[EN] drain water, effluent, wastewater
[VI] nước thoát, dòng chảy thoát, nước thải
drain water, effluent