Việt
nạp lại
tải lại
bổ sung
nạp bổ sung
chuyển tải
xếp tai
tài lại
Anh
reload
recharge
Đức
wiederaufladen
aufladen
neuladen
wiederladen
điện wieder laden
Brote in den Ofen schieben
Hochofen beschicken
Eine Dosiervorrichtung füllt nach jedem Spritzvorgang die verbrauchte Masse nach.
Một hệ thống thiết bị định liều lượng nạp lại nguyên liệu cần thiết sau mỗi quá trình phun.
Das Leerlaufventil schließt und die Luftbehälter werden wieder aufgefüllt.
Van không tải đóng lại và bình chứa không khí sẽ được nạp lại.
Der Druck zur Betätigung der Einlassventile wird abgebaut, die Ventilfedern schließen die Einlassventile.
Áp suất tác động xú páp nạp giảm đi, lò xo xú páp đóng xú páp nạp lại.
Bei nachlassender Pedalkraft verschließt der Steuerkolben die Zulaufbohrung und gibt die Rücklaufbohrung frei.
Khi lực bàn đạp giảm đi, piston điều khiển đóng lỗ khoan nạp lại và mở lỗ khoan chảy về ra.
Dabei werden die jeweiligen Endpositionen und die Synchronpunkte jeder Schaltgabel angelernt.
Trong quy trình này, các vị trí cuối tương ứng và các điểm đồng bộ của mỗi càng gài số được nạp lại.
chuyển tải, xếp tai; nạp lại, tài lại
nạp (điện) lại
recharge, reload /điện/
nạp lại, tải lại
reload /toán & tin/
1)(đạn, điện) wieder laden vt nạp liệu Ladung f, Verladung f nạp lò
2) (bánh) Brote in den Ofen schieben;
3) (kỹ) (lò cao) Hochofen beschicken vt
wiederaufladen /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] recharge
[VI] nạp lại
aufladen /vt/XD/
[VI] nạp lại, bổ sung
neuladen /vt/M_TÍNH/
[EN] reload
[VI] nạp lại, tải lại
wiederladen /vt/XD/
[VI] nạp lại, nạp bổ sung