Việt
nổ
làm nổ
nổ được
kồu ầm ầm
nóng tính
hay cáu
hay nổi nóng
hay phát khùng.
Đức
explosiv
Gurtstraffer mit Wankelrotor haben drei Treibsätze, die nacheinander gezündet werden.
Các bộ phận siết đai với rotor Wankel có 3 buồng chất nổ được đốt kế tiếp nhau.
Die so hergestellten klopffesten Benzine werden durch eine Raffination noch nachbehandelt.
Những loại xăng ít kích nổ được sản xuất theo cách trên còn được xử lý thêm bằng phương pháp tinh luyện.
Der Treibstoff wird in Gas umgewandelt (hauptsächlich Stickstoff und Kohlendioxid) das durch einen Filter in den Airbag gelangt und diesen füllt.
Chất nổ được chuyển thành khí (chủ yếu là khí nitơ và khí carbonic) và được đưa qua bộ lọc vào làm đầy túi khí.
Bei der Auslösung wird die Starterleitung von diesem aus der Buchse gesprengt (Bild 2).
Khi hạt nổ được kích nổ, dây cáp dẫn đến thiết bị khởi động bị đánh nổ tung khỏi vị trí tiếp điện (Hình 2).
Entzündbare feste Stoffe, selbstzersetzliche Stoffe und desensibilisierte explosive Stoffe
Chất rắn dễ cháy, chất tự phân hủy và chất nổ được khử nhạy
explosiv /a/
1. nổ, làm nổ, nổ được, kồu ầm ầm; 2. nóng tính, hay cáu, hay nổi nóng, hay phát khùng.