Việt
ngách
góc
túi
lỗ ra vào
lỗ chui
kẽ hỏ
lối ngách
ngách.
kẽ hở
Anh
niche
recessus
Đức
Einschlupf
Dtirchschlupf
Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).
Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).
Die Zeit schreitet mit höchster Regelmäßigkeit vorwärts, in jedem Winkel des Weltalls mit genau derselben Geschwindigkeit.
Thời gian nhích tới trước vô cùng đều đặn, với cùng một tốc độ thật chính xác tại mỗi ngóc ngách của vũ trụ này.
Häuser und Wohnungen, mit Rädern versehen, schwanken über den Bahnhofplatz oder rasen durch die Enge der Marktgasse, während ihre Bewohner aus Fenstern im zweiten Stock nach draußen rufen.
Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.
Time paces forward with exquisite regularity, at precisely the same velocity in every corner of space.
Houses and apartments, mounted on wheels, go careening through Bahnhofplatz and race through the narrows of Marktgasse, their occupants shouting from second-floor windows.
Einschlupf /der; -[e]s, -e u. Einschlüpfe/
kẽ hở; lỗ chui; lối ngách; ngách;
Dtirchschlupf /m -(e)s, -schlüpfe/
lỗ ra vào, lỗ chui, kẽ hỏ, ngách; (nghĩa bóng) mánh khóe thoát thân, lói thoát, cửa sau, cổng hậu.
Einschlupf /m -(e)s, -schlüpfe/
kẽ hỏ, lỗ chui, lối ngách, ngách.
ngách, góc, túi