TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người làm

người làm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người chế tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người hành động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người phát động

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên động lực.<BR>prime ~ Đệ nhất động gỉa.<BR>unmove

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

người làm

mover

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

người làm

Diener

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dienstmädchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hausgehilfin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người làm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Macher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Schließlich jedoch hat der Gärtner in Neuchatel den niedrigen Lohn satt und wird Rechtsanwalt in Luzern.

Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.

Bei der Einstellung von Mitarbeitern schaut man nicht auf ihren Lebenslauf, sondern auf ihr Verhalten im Vorstellungsgespräch.

Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In time, the gardener in Neuchâtel gets tired of his low wages, becomes a barrister in Lucerne.

Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.

Employees are hired not because of their résumés, but because of their good sense in interviews.

Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Starke Lärmeinwirkung ist für den Menschen gesundheitsschädlich und vermindert die Konzentrations- und Leistungsfähigkeit.

Tác động của tiếng ồn lớn có hại cho con người, làm giảmsự tập trung và năng suất.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mover

Người làm, người hành động, người phát động, nguyên động lực.< BR> prime ~ Đệ nhất động gỉa[chỉ Thượng Đế trong khi mọi vật biến hóa, Ngài vẫn trường tồn, Ngài làm cho vạn vật từ tiềm năng trở thành biến động. Tự thân Ngài là thuần túy động tính].< BR> unmove

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Macher /der; -s, -/

người sản xuất; người chế tạo; người làm; người thực hiện (Handelnder, Ausführender);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người làm

Diener m, Dienstmädchen n, Hausgehilfin f; người làm ăn nhỏ Kleinverdiener m; người làm còng Angestellte(r) m ( và m, f), Arbeitnehmer(in) m(f); người làm