TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người làm việc

người làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người làm công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sub m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f ngưòi lao động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân viên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

người làm việc

Werktätige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Arbeiter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die weitaus meisten von ihnen sind keine Krankheitserreger und für einen gesunden Menschen ungefährlich. Auch in biotechnischen Laboren sowie in vielen Produktionsbereichen der Lebensmittelindustrie, der biotechnischen und pharmazeutischen Industrie wird in der Regel mit ungefährlichen, nicht krankheitserregenden (nicht pathogenen) Mikroorganismen und Zellen gearbeitet.

Phần lớn vi sinh vật không là tác nhân gây bệnh và không nguy hiểm cho người khỏe mạnh, ngay cả cho những người làm việc trực tiếp với vi sinh vật và tế bào không nguy hại (không gây bệnh) trong các phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học cũng như trong các lãnh vực sản xuất công nghiệp thực phẩm, sinh học và dược phẩm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei 8-facher Überschreitung des AGW 4-mal pro Schicht über 15 Minuten darf in der Schicht keine weitere Exposition mehr erfolgen.

Nếu nồng độ chất độc hại vượt quá AGW 8 lần trong một ca, trong đó 4 lần kéo dài hơn 15 phút thì người làm việc không được phép phơi nhiễm lâu hơn nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Motoren und Kurbelwellen dröhnen viel lauter als die Maschinen und die Menschen drinnen.

Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Their motors and crankshafts roar far more loudly than the equipment and people inside them.

Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Werktätige

sub m, f ngưòi lao động, người làm việc, nhân viên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Werktätige /der u. die; -n, -n/

người lao động; người làm việc; nhân viên;

Arbeiter /der, -s, -/

công nhân; thợ; người lao động; người làm việc; người làm công;