Việt
người làm việc
người lao động
nhân viên
công nhân
thợ
người làm công
sub m
f ngưòi lao động
nhân viên.
Đức
Werktätige
Arbeiter
Die weitaus meisten von ihnen sind keine Krankheitserreger und für einen gesunden Menschen ungefährlich. Auch in biotechnischen Laboren sowie in vielen Produktionsbereichen der Lebensmittelindustrie, der biotechnischen und pharmazeutischen Industrie wird in der Regel mit ungefährlichen, nicht krankheitserregenden (nicht pathogenen) Mikroorganismen und Zellen gearbeitet.
Phần lớn vi sinh vật không là tác nhân gây bệnh và không nguy hiểm cho người khỏe mạnh, ngay cả cho những người làm việc trực tiếp với vi sinh vật và tế bào không nguy hại (không gây bệnh) trong các phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học cũng như trong các lãnh vực sản xuất công nghiệp thực phẩm, sinh học và dược phẩm.
Bei 8-facher Überschreitung des AGW 4-mal pro Schicht über 15 Minuten darf in der Schicht keine weitere Exposition mehr erfolgen.
Nếu nồng độ chất độc hại vượt quá AGW 8 lần trong một ca, trong đó 4 lần kéo dài hơn 15 phút thì người làm việc không được phép phơi nhiễm lâu hơn nữa.
Ihre Motoren und Kurbelwellen dröhnen viel lauter als die Maschinen und die Menschen drinnen.
Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.
Their motors and crankshafts roar far more loudly than the equipment and people inside them.
sub m, f ngưòi lao động, người làm việc, nhân viên.
Werktätige /der u. die; -n, -n/
người lao động; người làm việc; nhân viên;
Arbeiter /der, -s, -/
công nhân; thợ; người lao động; người làm việc; người làm công;